Nhảy đến nội dung
x

Chương trình đào tạo 2016, Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch - Mã ngành: K7310630Q, chương trình liên kết

3.1. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 1 (học tại Đại học Tôn Đức Thắng)

3.1.1. Kiến thức tiếng Anh

STT Tên học phần Trình độ Điểm thi xếp lớp
(CEPT)
Số tiết học
Không gian mở Kỹ năng làm bài
1 Natural English 1 A1 < 20 72 15
2 Natural English 2 A2 20 - 39 72 15
3 Global Citizen 3 B1 40 - 59 108 15
4 Global Citizen 4 B1+ 60 - 69 108 15
5 Global Citizen 5 B2 ≥ 70 144 15

Lưu ý: Nếu sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương còn thời hạn, thì sẽ được miễn học các các học phần tiếng Anh.

3.1.2. Kiến thức giáo dục đại cương

STT Tên môn học (tiếng Anh) Tên môn học (tiếng việt) Số tín chỉ
1 University learning methods Phương pháp học đại học 1
2 Negotiation and bargaining Đàm phán và thương lượng 1
3 Teamwork skills Kỹ năng làm việc nhóm 1
4 Fundamentals of Informatics 1 Cơ sở tin học 1 2
5 Fundamentals of Informatics 2 Cơ sở tin học 2 2
6 Swimming Bơi lội 0
7 Physical Education 1 Giáo dục thể chất 1 0
8 Physical education 2 Giáo dục thể chất 2 0
9 Introduction of Laws Pháp luật đại cương 2
10 The basic principles of Marxism –
Leninism
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác Lênin
5
11 Ho Chi Minh Ideology Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
12 Revolutionary ways of Communist
Party of Vietnam
Đường lối Cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
3
13 National defense education 1 Giáo dục quốc phòng 1 0
14 National defense education 2 Giáo dục quốc phòng 2 0
15 National defense education 3 Giáo dục quốc phòng 3 0
Tổng số tín chỉ tích lũy 19

3.1.3. Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành

STT Tên môn học Số tín chỉ
1 Meanings and learnings: Is there a
reason why?
Ý nghĩa và định hướng học tập 1
2 The Evolution of World Cuisine Sự phát triển của Ẩm thực thế giới 2
3 Healthy Lifestyle Lối sống lành mạnh 1
4 Introduction to Sociology Nhập môn xã hội học 3
5 Environment and Development Môi trường và phát triển 2
6 Introduction to Vietnam culture Cơ sở văn hóa Việt Nam 3
7 World Civilizations History Lịch sử văn minh thế giới 3
8 Ethics & Social Responsibility Đạo đức và trách nhiệm xã hội 2
9 Managing Human Resources in
Tourism.
Quản lý nguồn nhân lực trong du lịch 3
10 Introduction to region studies Nhập môn khu vực học 2
11 Introduction to Statistics for
Business
Tổng quan về thống kê trong kinh tế 3
12 Introduction to Tourism Industries Tổng quan về ngành công nghiệp du lịch 3
13 Tourism English Tiếng Anh chuyên ngành 2
14 Tourism Law Luật du lịch 2
15 Tourism Social Sciences Xã hội học du lịch 3
16 Tourism Economics Kinh tế du lịch 2
17 Analysing and Interpreting
Research
Các phương pháp nghiên cứu xã hội 2
18 Tourism Policy and Planning Chính sách du lịch và quy hoạch 3
19 Accounting and Control in
Hospitality and Tourism.
Kế toán và kiểm soát trong du lịch
và nhà hàng khách sạn
3
20 Elective course (choose 1): Môn tự chọn (chọn 1)
  Leisure and Society Giải trí và xã hội 2
  Urban Tourism Đô thị du lịch 2
Tổng số tín chỉ tích lũy 47

3.2. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 2 (học tại Đại học Penghu)

STT Tên môn học Số tín chỉ
1 Special Events Tourism 2
2 Tour Planning 2
3 Geo Tourism 3
4 Service Industry Management 3
5 Psychology and Behavior in Tourism 2
6 Tourism Marketing 3
7 The Planning and Management of Mice Industry 3
8 Outdoor Recreation Management 2
9 Leisure Product Development 3
10 International Etiquettes 2
11 Tourism and Leisure Resources Investigation 3
12 Travel Agency: Principles, Practices, and Operations 3
13 Recreational Fishery and Tourism 3
14 Marine Tourism 2
15 Cultural Tourism 2
16 Ecotourism 2
17 Recreational Farms Management 2
18 National Park Tourism 2
19 Internships 10
20 Cruise Tourism Management 2
21 World Heritage Tourism 2
22 Casino & Gaming Tourism 2
23 Adventure Tourism 2
24 Tourism Safety and Risk Management 2
25 Management of Bed and BreakfastOperations 2
26 Seminar for Tourism and Leisure 2
Tổng số tín chỉ tích lũy giai đoạn 2 68