Nhảy đến nội dung
x
Chức vụTrưởng Bộ môn
Bộ mônXã hội học

Tiến sỹ. Lê Thị Mai

 

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1. Họ và tên:

Lê Thị Mai

Le Thi Mai

2. Bộ môn:

Xã hội học

Sociology

3. Chức vụ:

Trưởng bộ môn Xã hội học

Head of Sociology Department

4. Lĩnh vực nghiên cứu:

- Quan hệ lao động

- Di dân & Hội nhập xã hội

- Phân tầng xã hội & Di động xã hội

- Labour Relationship

- Migration & Social Integration

- Social Stratification & Social Mobility

5. Các môn giảng dạy:

- Xã hội học Lao động

- Xã hội học kinh tế

- Xã hội học đại cương

- Sociology of Labour

- Sociology of Economics

- Introduction to Sociology

6. Công trình nghiên cứu:

Công bố quốc tế:

- Journal articles

1. Le Thi Mai (2024), Using mobile communication and implications for constructive and open dialogue in enterprises in Ho Chi Minh City, Inter-Asia Cultural Studies, 25:1, 46-61, DOI: 10.1080/14649373.2024.2293552

2. Thi Mai Le (2022), Reserve army of Ho Chi Minh City: migrant workers in the Ho Chi Minh City’s industrial parks and processing export zones under the impacts of COVID-19 pandemic. SOCIAL IDENTITIES 2022, VOL. 28, NO. 5, 595–607 (Scopus) https://doi.org/10.1080/13504630.2022.2114893

3. Le Thi Mai & Nguyen Thi Diem (2021), Mobile communication as an appropriate institutional means to contribute to effective dialogue at the enterprise. Proceeding of The International Conference on Innovations in the Social Sciences and Humanities". ISBN: 978-0-9945391-6-8 (Australian ISBN Agency)

4. Mai, L. T. (2020). Social Structure of Changing Labour Relations in Vietnam. Journal of Asian and African Studies, Vol 55, Issue 6 of Journal of Asian and African Studies. 21 August, 2020. Pp. 818-831. 0.624 Impact. SAGE Journals. ISI Q3 H-index 24, ranked 1910 out of 7299 in social sciences. https://journals.sagepub.com/toc/jas/current https://doi.org/10.1177/0021909620935422

5. Le Thi Mai & John Hutnyk (2020). An intuition of innovative new institutions. Educational Philosophy and Theory, 52:11, 1120-1125. ISI H-Index 28 Q1 rank 33/147 in HPS.

6. Hiep Duc Nguyen, Le Thi Mai & Duc Anh Do (2020): Innovations in creative education for tertiary sector in Australia: Present and future challenges, Educational Philosophy and Theory , ISI H-Index 28 Q1 rank 33/147 in HPS.

7. Hiep Duc Nguyen, Le Thi Mai & Duc Anh Do (2019),Trend and aspect of creative education technology and education innovation in Australia. Proceeding of The International Conference on Innovations in the Social Sciences and Humanities". ISBN: 978-0-9945391-4-4 (Australia ISBN Agency).

8. Le Thi Mai, Ta Xuan Hoai (2019). Immigrants in Their Own Voice: A social Intergrantion Study. Proceedings of the International Conference on Innovations in The Social Sciences and Humanities, 4-5 October 2019, Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam.Le Thi, M. (2018). Social Capital, Migration, and Social Integration. Global J. Bus. Soc. Sci. Review, 6(1), 01-08.

9. Tavakol, Le Thi Mai, Mina Mansouri (2018). Sociology Study of Mental Disorders in HCMC (Vietnam). Journal of Social and Development Sciences (JSDS) Vol. 9, No.3, September 2018, pg 1-13. (ISSN 2221-1152).

https://ifrnd.org/journal/index.php/jsds/issue/download/.../9%284%29S

10. Nguyen Duc Hiep & Le Thi Mai (2017), Marine Conservation and Coastal Tourism: Case Study of Coastal Development in Tropical North Queensland, Australia. Proceeding of The International Conference on Tourism and Marine Tourism (TMT 2017). ISBN: 978-0-9945391-2-0 (Australia ISBN Agency).

11. Mai Le Thi and Ha Do Xuan (2017). Attitudes and Behaviors Toward Healthy Eating and Food Safety. Pertanika J. Soc. Sci. & Hum. 25 (S): 53 - 64 (2017) ranked Scopus&ISI. Online on May 7, 2018.

http://www.pertanika.upm.edu.my/cspecial_issues.php?jtype=3&journal=JSSH-25-S-11

12. Mai Le Thi, Ha Do Xuan (2017), Social structure of tourism – a social change in Vietnam. Proceeding of The International Conference on Tourism and Marine Tourism (TMT 2017). ISBN: 978-0-9945391-2-0 (Australia ISBN Agency).

13. Le Thi Mai, Bui Loan Thuy and Do Xuan Ha (2017). Social Integration of Vietnamese Women Married to Foreigners (Case Study in Penghu Islands and Taipei, Taiwan). Journal of Management and Marketing Review (JMMR). J. Mgt. Mkt. Review 2 (1) 59 – 74 (2017)

14. Le Thi Mai, Nguyen Thi Diem (2016). Vietnamese Diaspora: Host Social Integration and Cultural Identity. Journal of Social Science for Policy Implications. December 2015, Vol. 3, No. 2, pp. 25-46. ISSN: 2334-2900 (Print), 2334-2919 (Online) DOI: 10.15640/10.15640/jsspi.v3n2a2.

- IC Proceeding papers

1. Le Thi Mai, Phan Tan Khuong, & Nguyen Thi Thu Trang (2024). Social Mobility in the Context of Digital Economy Development: A Case Study of Migrant Workers in Ho Chi Minh City, Vietnam. International scientific conference: The 4th International and Interdisciplinary Conference on Spatial Methods for Urban Sustainability (SMUS 2024) & The 4th RC33 Regional Conference Asia: Thailand. Bangkok City: Chulalongkorn University. Published in Abstract Booklet. https://gcsmus.org/wp-content/uploads/21-JUL-Abstract-Booklet-SMUS-Thailand-1.pdf
2. Le Thi Mai & Phan Tan Khuong (2024). Digital Economy Transformation, Employment and Social Mobility: A Case Study of Workers in Ho Chi Minh City, Vietnam. International scientific conference: The 3rd International Conference on Innovations in the Social Sciences & Humanities (ISSH 2024). Ho Chi Minh City: Ton Duc Thang University.
3. Le Thi Mai & Phan Tan Khuong (2024). Night Lights, Precarious Lives: Exploring Livelihood Strategies and Social Impact on Platform Workers in Ho Chi Minh City, Vietnam. The 1st International Interdisciplinary Colloquium: Nights in the South. Fez, Morocco: Université Sidi Mohamed Ben Abdellah (will be published in September this year).

4. Hiep Duc Nguyen, Le Thi Mai & Duc Anh Do (2019), Trend and aspect of creative education technology and education innovation in Australia. Proceeding of The International Conference on Innovations in the Social Sciences and Humanities". ISBN: 978-0-9945391-4-4 (Australia ISBN Agency).

5. Le Thi Mai, Ta Xuan Hoai (2019). Immigrants in Their Own Voice: A social Integration Study. Proceedings of the International Conference on Innovations in The Social Sciences and Humanities, 4-5 October 2019, Ton Duc Thang University, Ho Chi Minh City, Vietnam.

6. Nguyen Duc Hiep & Le Thi Mai (2017), Marine Conservation and Coastal Tourism: Case Study of Coastal Development in Tropical North Queensland, Australia. Proceeding of The International Conference on Tourism and Marine Tourism (TMT 2017). ISBN: 978-0-9945391-2-0 (Australia ISBN Agency).

7. Mai Le Thi, Ha Do Xuan (2017), Social structure of tourism – a social change in Vietnam. Proceeding of The International Conference on Tourism and Marine Tourism (TMT 2017). ISBN: 978-0-9945391-2-0 (Australia ISBN Agency).

8. Le Thi Mai, Do Xuan Ha, Nguyen Thi Diem (2016). Social Mobility of Workers Working in Vietnam IZs and EPZs. Proceeding of The International Conference on Education and Social Integration –ICESI 2016. p. 91-108. HCM City, Vietnam, August 11th, 2016.

9. Le Thi Mai (2015). Work-Family Role Conflict: A Survey of Woman Entrepreneurs In HOCHIMINH City. Proceeding NDMRP-2015, Vol. 2, 26-42. Proceedings: New Directions In MultiDisciplinary Research & Practice. http://www.globalilluminators.org/full-paper-proceding-ndmrp-2015-turkey/

10. Le Thi Mai (2014). Social Integration of Vietnamese People Residing Abroad. International Conference Proceedings. P. 534-577. 2014. http://www.globalilluminators.org/wp-content/uploads/2014/09/409.pdf

- Công bố trong nước

1. Lê Thị Mai, Vũ Văn Hiệu (2023), Trợ giúp tâm lý – xã hội người lao động tại khu công nghiệp, khu chế xuất và vai trò của Công đoàn. Tạp chí lao động và Công đoàn. Số 12 (2023). Tr. 51-55. ISSN 0866-7578.

2. Lê Thị Mai (2023), Thực trạng và nhu cầu trợ giúp tâm lý – xã hội của người lao động tại khu công nghiệp, khu chế xuất. Tạp chí lao động và công đoàn. ISSN 0866-7578. Số tháng 10/2023.

3. Lê Thị Mai (2022), Thách thức trong hoạt động công đoàn thời hội nhập. Tạp chí lao động và công đoàn. ISSN 0866-7578. Số 687 (Tháng 4/2022)

4. Lê Thị Mai, Nguyễn Thị Diễm (2022),Hiệu quả của đối thoại và thương lượng tập thể trong quan hệ lao động tại nơi làm việc (Nghiên cứu tại Thành phố Hồ Chí Minh). Tạp chí Khoa học xã hội Số 1 (281) 2022 – ISSN: 1859 – 0136.

5. Le Thi Mai (2013). Conflict of Workplace – Family Roles among Female Entrepreneurs in Ho Chi Minh City. Journal of Social Sciences South Region No. 3 (175) 2013. p. 11-23.

6. Le Thi Mai (2012). Women Entrepreneurs in Ho Chi Minh City by the roles in the family and society in the book Cuong Bui The (Editor): Vietnamese Women in the Era of Quickly Social Changes. Encyclopedia Publishing House.

7. Le Thi Mai (2010). Overview of Researches on Role Conflict Between Job and Family. Review of Social Sciences, Vol 8 (144)/2010. ISSN: 1859-0136. p. 28-38, 48.

8. Le Thi Mai (2009). Interact Relation and Roles of Informal Groups in Working Environment. Review of Social Sciences. Vol 7 9131)/2009. ISSN: 1859-0136. p. 89 – 99.

9. Le Thi Mai (2008). Social Capital – Added Value in Cyber Learning Community. Review of Social Sciences. Vol 7 (119) - 2008. ISSN: 1859-0136. p. 34 – 41.

- Sách

1. Le Thi Mai, (2013), Xã hội học kinh tế. NXB Chính trị quốc gia, 2008: 2nd Edition, NXB KHXH.

2. Le Thi Mai – Vu Dat, (2009), Xã hội học Lao động, NXB Khoa học xã hội.

3. Le Thi Mai, (2007), An Giang – Đột phá kinh tế trước “Đổi mới”, NXB KHXH, (Đồng tác giả)

4. Le Thi Mai (2003), Chợ quê trong quá trình chuyển đổi – Cho Que in transition. Nhà xuất bản thế giới

- Dự án /Projects

1. Lê Thị Mai (Thành viên) Dự án “Mô hình trợ giúp tâm lý – xã hội đối với người lao động tại KCN, KCX trước các sự kiện khủng hoảng”. Mã số: ĐT.XH/TLĐ.2022.14. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Chủ nhiệm: Vũ Văn Hiệu.

2. Lê Thị Mai (Chủ nhiệm) Đề tài “Nâng cao hiệu quả đối thoại và thương lượng tập thể tại doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp FDI trên địa bàn Tp. HCM”. (10/2020 – 4/2022). Sở KHCN Tp. HCM.

3. Lê Thị Mai (Chủ nhiệm) Đề tài “Giải pháp giảm thiểu xung đột trong quan hệ lao động tại các doanh nghiệp Khu công nghiệp, Khu chế xuất Tp. HCM. (Tháng 10/ 2017 đến 5/ 2019). Sở KHCN Tp. HCM.

4. Lê Thị Mai (thành viên) dự án “Migration, Logistics and Unequal Citizens in Contemporary Global Context” (2019 – 2021). The CHCI- Mellon Global Humanities Institute.

5. Lê Thị Mai (Chủ nhiệm), Phạm Thị Hà Thương, Nguyễn Thị Thu Trang (thành viên) đề tài “Giải pháp xây dựng, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công đoàn chuyên trách thành nguồn lãnh đạo Đảng và quản lý Nhà nước” (2015 – 2016). Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, XH/TLĐ.2015.07.

6. Lê Thị Mai (chủ nhiệm) đề tài “Hội nhập xã hội của phụ nữ VN lấy chồng người nước ngoài”. Foundation for Science and Technology Development of TDTU (FOSTECT), website: http://fostect.tdtu.edu.vn. 2015-17. Quĩ FOSTECT.2015.BR.21"

7. Lê Vinh Danh (Chủ nhiệm), Lê Thị Mai (Thư ký đề tài), Phạm Thị Hà Thương (thành viên) đề tài “Di động xã hội của công nhân trong quá trình phát triển xã hội thời kỳ đổi mới ở Việt Nam” (2015 – 2016). Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, XH/TLĐ.2015.06.

8. Lê Thị Mai (chủ nhiệm) dự án “Social Integration of Vietnamese residing abroad” (Case of Vietnamese American in Philadelphia. PA. U.S.) (Principal Investigators) (2013-2014). The Center for Vietnamese philosophy, culture and society, Temple University. PA. U.S.