Buổi xét duyệt đề cương NCKHSV năm học 2022 – 2023
Sau đợt phát động phong trào nghiên cứu khoa học trong sinh viên tại Hội nghị nghiên cứu khoa học sinh viên (NCKHSV) Lần 3 năm 2022, Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn (KHXH&NV) đã nhận được 17 ý tưởng nghiên cứu từ các nhóm sinh viên đến từ các ngành khác nhau của Khoa. Sau khi được các giảng viên hướng dẫn định hướng và hướng dẫn thực hiện, kết quả có 11 đề cương nghiên cứu của các nhóm sinh viên đã hoàn thiện và nộp hồ sơ đăng ký NCKHSV cấp Khoa.
Chiều ngày 21 tháng 10 năm 2022, Khoa đã tổ chức buổi xét duyệt đề cương NCKHSV năm học 2022 – 2023 tại phòng họp lầu 5 Thư viện Trường.
- Thành viên hội đồng xét duyệt đề cương NCKHSV cấp Khoa gồm:
+ TS. Lê Hải Thanh – Chủ tịch hội đồng
+ TS. Nguyễn Phúc Hùng – Thành viên
+ TS. Lê Anh Vũ – Thành viên
Kết quả xét duyệt đề cương NCKHSV năm học 2022 – 2023, hội đồng đã thống nhất đánh giá 11 đề cương nghiên cứu đề xuất Nhà trường cấp duyệt kinh phí vì có tính khả thi để phát triển thành đề tài nghiên cứu khoa học, cụ thể như sau:
TT |
TÊN ĐỀ TÀI |
SINH VIÊN |
MSSV |
LỚP |
1 |
Ứng phó biến đổi khí hậu của người dân tại xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ nhìn từ quan điểm giới |
Trần Hải Uyên |
32000978 |
20030202 |
Phạm Quang Tuyên |
32000975 |
20030202 |
||
Làu Cẩm Tú |
31900688 |
19030201 |
||
2 |
Quyền kiểm soát sinh con của phụ nữ làm nhân viên văn phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh qua lăng kính của lý thuyết nữ quyền cấp tiến |
Phan Thị Mỹ Phụng |
32000939 |
20030202 |
Phan Vũ Yến Nhung |
32000931 |
20030202 |
||
Tạ Mai Lan Chi |
32000031 |
20030201 |
||
3 |
Thực trạng bảo tồn và phát triển làng nghề đan nón Bàng Buông trong sinh kế của người dân xã Thân Cửu Nghĩa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang hiện nay |
Võ Thị Hồng Diệp |
32000632 |
20030201 |
Nguyễn Thị Trúc Linh |
32000097 |
20030201 |
||
Nguyễn Tiểu Yến |
32000274 |
20030201 |
||
4 |
Nhận thức và thái độ của sinh viên về các review trên nền tảng mạng xã hội TikTok (Nghiên cứu ở trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở số 19, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM) |
Trần Thị Anh Thư |
32000199 |
20030201 |
Lê Hồng Phúc |
32000692 |
20030201 |
||
Nguyễn Như Thảo |
32000185 |
20030201 |
||
5 |
Bình đẳng giới trong thực hiện kế hoạch hóa gia đình của công nhân tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay |
Lê Thị Bảo Trân |
32000963 |
20030202 |
Trương Thị Mộng Ni |
32000932 |
20030202 |
||
6 |
The moderating effect of supervisor accessibility on the relationship between perceived organizational support and organizational commitment: A case study of travel agencies in Ho Chi Minh City |
Bùi Văn Hoài Nam |
320H0188 |
20H30504 |
Tô Trần Thanh Trúc |
320H0371 |
20H30501 |
||
Nguyễn Vũ Thảo Ngân |
31900224 |
19030302 |
||
7 |
Đánh giá lòng trung thành của hành khách sau khi sử dụng dịch vụ hàng không nội địa dựa trên kỳ vọng và hình ảnh thương hiệu |
Huỳnh Thị Trúc Phương |
32001076 |
20030302 |
Đinh Nhật Hoàng |
319H0214 |
19H30504 |
||
Nguyễn Kim Ngân |
319H0160 |
19H30504 |
||
8 |
Ảnh hưởng của tính cách thương hiệu điểm đến tới ý định quay trở lại của khách du lịch: Trường hợp nghiên cứu tại Phú Quốc, Kiên Giang |
Lê Nhất Sinh |
320H0083 |
20H30502 |
Nguyễn Viết Đức Mạnh |
320H0183 |
20H30502 |
||
Lê Thanh Hiền |
320H0284 |
20H30502 |
||
9 |
Mối quan hệ giữa sự hài lòng và ý định quay trở lại của du khách đối với hoạt động du lịch trên tuyến sông Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh |
Huỳnh Như Kiều |
320H0169 |
20H30505 |
Bùi Thị Ngọc Châu |
320H0276 |
20H30504 |
||
Dương Chí Toàn |
320H0244 |
20H30503 |
||
10 |
Tác động của tin giả đến nhận thức của người dùng mạng xã hội về cộng đồng LGBTQI+ |
Nguyễn Ngọc Hoài An |
32001121 |
20030401 |
Nguyễn Trọng Nhân |
32000441 |
20030401 |
||
11 |
Production and Perception of Vietnamese tones: The case of Korean learners |
Aung Nyi Nyi Tun |
32101195 |
21030601 |
Hong Sunha |
32101189 |
21030601 |
Một số hình ảnh trong buổi xét duyệt đề cương nghiên cứu khoa học cấp Khoa:
Tin và Ảnh: SSH
- Log in to post comments