Chương trình đào tạo 2018, Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch - Mã ngành: 7310630Q, chương trình tiêu chuẩn
Chương trình đào tạo là khung hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành được thiết kế đồng bộ với phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập; để đảm bảo người học tích lũy được kiến thức, đạt được năng lực cần thiết theo chuẩn đầu ra đã công bố tương ứng với trình độ đại học. Chương trình đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng được xây dựng theo hướng tương thích với chương trình của TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE nhưng có sự điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thực tế tại Việt Nam và mục tiêu đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng.
Định kỳ, nhà trường tiến hành rà soát, đánh giá chương trình đào tạo nhằm đảm bảo người học đáp ứng các yêu cầu của xã hội về chuyên môn sau khi ra trường cũng như cập nhật những thay đổi về công nghệ, phương thức kinh doanh mới.... Quá trình này có sự tham gia đầy đủ của các bên liên quan trọng yếu bao gồm: nhà khoa học, nhà tuyển dụng, cựu sinh viên, sinh viên, và giảng viên. Chương trình TOP 100 được nhà trường đưa vào giảng dạy từ năm 2015 nhằm đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu; giúp người học năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới.
Chương trình đào tạo được công bố cho người học qua cổng thông tin sinh viên và công khai trên website.
Chương trình đào tạo ngành Du lịch và Quản lý du lịch, chương trình tiêu chuẩn: 129 tín chỉ
1. Kiến thức giáo dục đại cương: 36 tín chỉ
1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
301001
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin
The basic principles of Marxism – Leninism
5
3
KH Xã hội và Nhân văn
301002
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
2
4
KH Xã hội và Nhân văn
301003
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary ways of Communist Party of Vietnam
3
5
KH Xã hội và Nhân văn
1.2. Khoa học xã hội: 2 tín chỉ
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
302053
Pháp luật đại cương
Introduction of Laws
2
1
Luật
1.3. Khoa học tự nhiên: 0 tín chỉ
1.4. Ngoại ngữ: 15 tín chỉ
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
001201
Tiếng Anh 1
English Community 1
5
1
TT CLC
001202
Tiếng Anh 2
English Community 2
5
2
TT CLC
001203
Tiếng Anh 3
English Community 3
5
3
TT CLC
1.5. Giáo dục thể chất (Physical education): cấp chứng chỉ riêng
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
D01001
Bơi lội
Swimming (Compulsory)0
1
Khoa học thể thao
Nhóm tự chọn GDTC 1
0
2-0
D01105
GDTC 1 - Thể dục
Physical education 1 - AerobicKhoa học thể thao
D01102
GDTC 1 - Taekwondo
Physical Education 1 - TaekwondoKhoa học thể thao
D01101
GDTC 1 - Bóng đá
Physical Education 1 - FootballKhoa học thể thao
D01104
GDTC 1 - Cầu lông
Physical Education 1 - BadmintonKhoa học thể thao
D01106
GDTC 1- Quần vợt
Physical Education 1 - TennisKhoa học thể thao
D01103
GDTC 1 - Bóng chuyền
Physical Education 1 - VolleyballKhoa học thể thao
D01121
GDTC 1 - Hatha Yoga
Physical education 1 - Hatha YogaKhoa học thể thao
D01120
GDTC 1 - Thể hình Fitness
Physical education 1 - FitnessKhoa học thể thao
Nhóm tự chọn GDTC 2
0
3-0
D01204
GDTC 2 - Bóng rổ
Physical Education 2 - BasketballKhoa học thể thao
D01206
GDTC 2 - Cờ vua vận động
Physical Education 2 - Action ChessKhoa học thể thao
D01203
GDTC 2 - Võ cổ truyền
Physical Education 2 - Vietnamese Traditional Martial ArtKhoa học thể thao
D01202
GDTC 2 - Vovinam
Physical Education 2 - VovinamKhoa học thể thao
D01201
GDTC 2 - Karate
Physical Education 2 - KarateKhoa học thể thao
D01205
GDTC 2 - Bóng bàn
Physical Education 2 - Table TennisKhoa học thể thao
D01220
GDTC 2 - Khúc côn cầu
Physical education 2 - Field HockeyKhoa học thể thao
1.6. Giáo dục quốc phòng ( Nation al defen s e education ): cấp chứng chỉ riêng
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
D02029
GDQP - Học phần 2
National Defense Education - 2nd Course2
TT GDQP-AN
D02028
GDQP - Học phần 1
National Defense Education - 1st Course2
TT GDQP-AN
D02030
GDQP - Học phần 3
National Defense Education - 3rd Course1
TT GDQP-AN
1.7. Kỹ năng hỗ trợ: 7 tín chỉ
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
300010
Phương pháp học đại học
Learning methods in university
1
1
KH Xã hội và Nhân văn
L00001
Kỹ năng phát triển bền vững
Skills for sustainable development2
1
Kỹ năng
303060
Kỹ năng giao tiếp trong du lịch
Communication skills in tourism
1
5
KH Xã hội và Nhân văn
300042
Kỹ năng làm việc nhóm
Teamwork skills
1
1
KH Xã hội và Nhân văn
302212
Kỹ năng tổ chức sự kiện
Event planning skills
1
6
KH Xã hội và Nhân văn
302211
Đàm phán và thương lượng
Negotiation and bargaining
1
6
KH Xã hội và Nhân văn
1.8. Tin học: 4 tín chỉ
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
503021
Cơ sở tin học 1
Fundamentals of Informatics 1
2
1
Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng
503022
Cơ sở tin học 2
Fundamentals of Informatics 2
2
2
Trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 93 tín chỉ
2.1. Kiến thức cơ sở: 18 tín chỉ
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
303050
Ý nghĩa và định hướng học tập Meanings and learnings: Is there a reason why?
1
1
KH Xã hội và Nhân văn
302001
Nhập môn xã hội học
Introduction to Sociology
3
1
KH Xã hội và Nhân văn
303002
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Introduction to Vietnam culture
3
2
KH Xã hội và Nhân văn
303001
Lịch sử văn minh thế giới
World Civilizations History
3
1
KH Xã hội và Nhân văn
302077
Các phương pháp nghiên cứu xã hội
Analysing and Interpreting Research
2
4
KH Xã hội và Nhân văn
303051
Lối sống lành mạnh
Healthy Lifestyle
1
2
KH Xã hội và Nhân văn
303052
Đạo đức và trách nhiệm xã hội
Ethics & Social Responsibility
2
2
KH Xã hội và Nhân văn
303053
Tổng quan về thống kê trong kinh tế Introduction to Statistics for Business
3
3
KH Xã hội và Nhân văn
2.2. Kiến thức ngành: 75 tín chỉ
2.2.1. Kiến thức chung của ngành: 16 tín chỉ
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
302031
Môi trường và phát triển
Environment and Development
2
2
KH Xã hội và Nhân văn
303003
Nhập môn khu vực học
Introduction to region studies
2
3
KH Xã hội và Nhân văn
303054
Tổng quan về ngành công nghiệp du lịch
Introduction to Tourism Industries
3
3
KH Xã hội và Nhân văn
302089
Xã hội học du lịch
Tourism Social Science s
3
4
KH Xã hội và Nhân văn
303056
Kinh tế du lịch
Tourism Economics
2
4
KH Xã hội và Nhân văn
303055
Tiếng Anh chuyên ngành
Tourism English
2
4
KH Xã hội và Nhân văn
E01080
Luật du lịch
Tourism Law
2
4
Luật
2.2.2. Kiến thức chuyên ngành: 59 tín chỉ
Các môn bắt buộc: 39 tín chỉ
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
303061
Quản trị lữ hành
Managing Tourism Businesses
3
5
KH Xã hội và Nhân văn
303119
Du lịch Việt Nam
Vietnam Tourism
3
6
KH Xã hội và Nhân văn
303063
Quản lý tổ chức trong du lịch
Managing Organizations in Tourism
3
5
KH Xã hội và Nhân văn
303098
Hành vi tiêu dùng trong du lịch
Consumer Behaviour in Tourism
2
5
KH Xã hội và Nhân văn
303069
Quản lý điểm đến
Destination Management
3
6
KH Xã hội và Nhân văn
201080
Kế toán và kiểm soát trong du lịch và nhà hàng, khách sạn
Accounting and Control in Hospitality and Tourism
3
6
Kế toán
303067
Tiếp thị trong du lịch
Marketing in Tourism
2
6
KH Xã hội và Nhân văn
303074
Cung cấp chất lượng dịch vụ
Delivering Service Quality
3
7
KH Xã hội và Nhân văn
B02080
Quản lý tài chính trong du lịch và nhà hàng, khách sạn
Financial Management in Hospitality and Tourism
3
7
Tài chính
ngân hàng
303081
Quản trị nhà hàng - khách sạn
Managing Hospitality Businesses3
5
KH Xã hội và Nhân văn
303068
Quản lý nguồn nhân lực trong du lịch
Managing Human Resources in Tourism
3
6
KH Xã hội và Nhân văn
303073
Quản trị chiến lược trong du lịch
Strategic Management in Tourism
3
7
KH Xã hội và Nhân văn
303057
Chính sách du lịch và Quy hoạch
Tourism Policy and Planning
3
4
KH Xã hội và Nhân văn
303075
Thu hút và quản lý du khách
Attractions and Visitor Management
3
7
KH Xã hội và Nhân văn
303091
Học phần thực tế nghề ngiệp
Internship (Tourism and Travel service)
0
Hè
KH Xã hội và Nhân văn
Các môn tự chọn: 10/20 tín chỉ
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
303058
Giải trí và xã hội
Leisure and Societ y
2
4
KH Xã hội và Nhân văn
303059
Đô thị du lịch
Urban Tourism
2
4
KH Xã hội và Nhân văn
303066
Chất lượng dịch vụ khách hàng trong ngành công nghiệp nhà hàng, khách sạn
Achieving Quality Customer Service in Hospitality Industry
2
5
KH Xã hội và Nhân văn
303065
Các điểm đến trên thế giới: Văn hóa và địa lý
World Destinations: Culture and Geography
2
5
KH Xã hội và Nhân văn
303071
Sự phát triển của Ẩm thực thế giới
The Evolution of World Cuisine
2
6
KH Xã hội và Nhân văn
303080
Du lịch bền vững
Sustainable Tourism2
6
KH Xã hội và Nhân văn
303079
Du lịch cộng đồng
Community Tourism
2
7
KH Xã hội và Nhân văn
303078
Du lịch sinh thái ở nông thôn và các nước đang phát triển
Ecotourism in Rural and Developing Regions
2
7
KH Xã hội và Nhân văn
303020
Du lịch MICE
MICE tourism
2
7
KH Xã hội và Nhân văn
303090
Du lịch tàu biển
Cruise Specialist2
7
KH Xã hội và Nhân văn
2.3. Học phần tốt nghiệp: 10 tín chỉ
-
Mã môn
Môn học
Số TC
Phân bổ học kỳ
Khoa quản lý
303103
Thực tập tốt nghiệp
Graduate Internship
4
8
KH Xã hội và Nhân văn
303104
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương
Thesis/ Graduation examination
6
8
KH Xã hội và Nhân văn
303106
Quản lý kinh doanh các cơ sở cung ứng dịch vụ du lịch
Tourism Service Management2
8
KH Xã hội và Nhân văn
303105
Tổng quan về quản lý du lịch
Tourism Management Overview2
8
KH Xã hội và Nhân văn
303107
Quản lý và giám sát hoạt động du lịch tại điểm đến
Tourism Destination Monitoring and Management2
8
KH Xã hội và Nhân văn
- Log in to post comments