Nhảy đến nội dung
x
Giảng viên Cố vấn

Nguyễn Xuân Mai

 

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1. Họ và tên:

Nguyễn Xuân Mai

Nguyen Xuan Mai

2. Bộ môn:

Xã hội học

Sociology

3. Chức vụ:

Giảng viên

Lecturer

4. Lĩnh vực nghiên cứu:

Xã hội học

Sociology

5. Các môn giảng dạy:

Lý thuyết xã hội học; Xã hội học kinh tế

Sociological Contemporary Theory, Sociology of Economy

6. Công trình nghiên cứu:

- Công bố quốc tế

1. Nguyen Xuan Mai (2007), Reduction of urban poverty. Vietnam Socio-economic Development.

2. Nguyen Xuan Mai (2005), Poverty in urban in Vietnam:Some general characteristics . Vietnam Socio-economic Development.

3. Nguyen Xuan Mai (2002), Protection of legal rights and interests of femal labourers in industrial enterprises. Vietnam Socio-economic Development.

- Công bố trong nước

1. Nguyễn Xuân Mai (2018), Biến đổi phúc lợi gia đình Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới. Tạp chí Nghiên cứu gia đình và giới.

2. Nguyễn Xuân Mai (2018), Gia đình Trung lưu và các yếu tố nguồn lực cho phát triển kinh tế. Tạp chí Nghiên cứu gia đình và giới.

3. Nguyễn Xuân Mai, Trịnh Thái Quang (2014), Bất bình đẳng cơ hội về giáo dục ở Việt Nam. Tạp chí Xã hội học.

4. Nguyễn Xuân Mai, Trần Nguyệt Minh Thu (2013), Khu vực kinh tế phi chính thức từ góc nhìn xã hội học kinh tế. Tạp chí Xã hội học.

5. Nguyễn Xuân Mai (2011), Sinh kế của cộng đồng ngư dân ven biển. Tạp chí Xã hội học.

6. Nguyễn Xuân Mai (2011), Một số khía cạnh xã hội trong quá trình phát triển bền vững của Thừa Thiên Huế. Tạp chí Xã hội học.

7. Nguyễn Xuân Mai (2009), Tác động của những biến động KT-XH trong năm 2009 đến khu vực đô thị. Tạp chí Xã hội học.

8. Nguyễn Xuân Mai (2007), Chiến lược sinh kế hộ gia đình vùng ngập mặn miền Nam Việt Nam. Tạp chí Xã hội học.

9. Nguyễn Xuân Mai (2006), Duy trì và phát triển nghề và phố nghề truyền thống ở khu phố cổ Hà nội. Tạp chí Xã hội học.

10. Nguyễn Xuân Mai (2004), Nghiên cứu nghèo khổ đô thị Việt Nam trong thập niên 90: kết quả và những vấn đề đặt ra. Tạp chí Xã hội học.

11. Nguyễn Xuân Mai (2002), Một số ý kiến về kiểu nhà chung cư từ góc độ xã hội học. Tạp chí Xã hội học.

12. Nguyễn Xuân Mai (2000), Kinh tế tri thức và vai trò của hệ thống giáo dục đào tạo. Tạp chí Tâm lý học.

13. Nguyễn Xuân Mai (2000), Vấn đề nhà ở Hà nội. Tạp chí Tâm lý học.

14. Nguyễn Xuân Mai (2000), Vấn đề nghèo khổ ngày nay. Tạp chí Tâm lý học.

15. Nguyen Xuan Mai (2000), Urban poverty: A case study in Haiphong City. Tạp chí Tâm lý học.

16. Nguyễn Xuân Mai (Xuân An) (1999), Nâng cao sức khỏe sinh sản và vị thế của lao động nữ trong các doanh nghiệp. Tạp chí Tâm lý học.

17. Nguyễn Xuân Mai (1999), Nhận thức của cán bộ kế hoạch về việc lồng ghép chỉ tiêu dân số vào kế hoạch phát triển kinh tế xã hội. Tạp chí Tâm lý học.

18. Nguyễn Xuân Mai (1997), Nhu cầu và định hướng giá trị với sự phát triển kinh doanh tại đô thị Tạp chí Tâm lý học.

19. Nguyễn Xuân Mai (1993), Biến đổi mức sống gia đình trong khu phố cổ Hà Nội. Tạp chí Gia đình và Phụ nữ.

20. Nguyễn Xuân Mai (1993), Vấn đề phân tầng xã hội và cứu trợ xã hội ở đô thị. Kỷ yếu chương trình khoa học cấp nhà nước KX04-05.

21. Nguyễn Xuân Mai (1988), Giai cấp công nhân Việt nam trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ. Tạp chí Xã hội học.

22. Nguyễn Xuân Mai (1987), Góp phần nghiên cứu cơ cấu xã hội giai cấp công nhân Việt Nam trước năm 1975. Tạp chí Xã hội học.

- Sách

1. Trịnh Duy Luân, Nguyễn Xuân Mai. Gia đình Trung lưu ở Việt Nam với các quá trình phát triển Kinh tế-Xã hội-Văn hóa. NXB KHXH, 2021

2. Nhiều tác giả. Biến đổi xã hội ở Việt Nam: Truyền thống và hiện đại. NXB KHXH. 2016

3. Nhiều tác giả. Hậu giải phóng mặt bằng ở Hà Nội: Vấn đề và giải pháp. NXB CTQG. 2009

4. Nhiều tác giả. Dân số Việt nam qua các nghiên cứu xã hội học. NXB KHXH.2009

5. Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Mai. Những biên đổi kinh tế - xã hội của hộ gia đình. NXB KHXH. 2007

6. Nhiều tác giả. Actors for poverty reduction in Viet nam. Institute of developing economies (IDE), JETRO,2006

7. Nhiều tác giả. Đánh giá nghèo có sự tham gia của cộng đồng tại Nghệ an; Nghe An. Participatory Poverty Assessment. WB & JICA ,2003

8. Nhiều tác giả. Nhà và đất ở Hà Nội. NXB VHTT,2001

9. Nhiều tác giả. Đổi mới KT - XH: thành tựu, vấn đề và giải pháp. NXB KHXH. 1991

- Dự án

1. Phát triển bền vững nguồn tài nguyên ven biển. 2011.WB

2. Hỗ trợ xã hội tái định cư dự án thủy lợi Phước Hòa. 2008-2010. ADB

3. Trưng cầu ý kiến người dân về qui hoạch cơ bản khu vực sông Hồng, đoạn qua Hà Nội. 2009-2010. Sở QHKT Hà Nội.

4. Hợp phần đào tạo cán bộ chính quyền và cộng đồng. Dự án Nâng cấp đô thị Hải Phòng, Cần Thơ… 2007. WB, BQLDA Hải Phòng.

5. Nâng cao nhận thức về chăm sóc sức khỏe ban đầu và sức khỏe sinh sản đối với phụ nữ ngư dân. 2006. STOFA & DANIDA.

6. Duy trì và phát triển nghề và phố nghề truyền thống ở khu phố cổ Hà Nội. 2006. Thành phố Hà Nội và EU, Toulouse, Bruxells.

7. Nâng cao nhận thức của phụ nữ ngư dân về CSSKBĐ & SKSS. 2005-2006. Bộ Thủy sản. DANIDA.

8. Khảo sát hành vi kinh tế Việt Nam . 2005. FAO.

9. Hỗ trợ Tổng liên đoàn lao động Việt Nam thực hiện chiến lược dân số và chiến lược sức khoẻ sinh sản. VIE/01/P12/LD. 2002-2005. UBDS&KHHGDD, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.

10. Khảo sát và xây dụng mô hình can thiệp nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống cho phụ nữ ngư dân vùng ven biển Việt Nam. 2003-2004. Bộ Thủy sản DANIDA.

11. Những yếu tố tâm lý tác động đến hành vi tiêu dùng của các nhóm khách hàng. 1999-2000. UBKHXHVN.

12. Nghiên cứu tái hòa nhập và phát triển cho người hồi hương tại Hải Phòng. 1992-1993. Chương trình tái hòa nhập người hồi hương của EC.